cough /kɔːf/ ho | I have a bad cough and a sore throat.
I have a bad cough and a sore throat.
Tôi bị ho nặng và đau họng. |
earache /ˈɪreɪk/ đau tai | The baby has an earache and is crying.
The baby has an earache and is crying.
Em bé bị đau tai và đang khóc. |
headache /ˈhedeɪk/ đau đầu | She took medicine for her headache.
She took medicine for her headache.
Cô ấy đã uống thuốc vì bị đau đầu. |
stomachache /ˈstʌməkeɪk/ đau bụng, đau dạ dày | He ate too much candy and now has a stomachache.
He ate too much candy and now has a stomachache.
Anh ấy ăn quá nhiều kẹo và giờ thì bị đau bụng. |
toothache /ˈtuːθeɪk/ đau răng | I need to see the dentist because I have a toothache.
I need to see the dentist because I have a toothache.
Tôi cần gặp nha sĩ vì tôi bị đau răng. |
fever /ˈfiːvər/ sốt | If you have a fever, you should rest.
If you have a fever, you should rest.
Nếu bạn bị sốt, bạn nên nghỉ ngơi. |
GIới thiệu Khóa Học
0/2
Unit 1: Tập Nói Tiếng Anh
0/6
ĐỀ ÔN TẬP TIỂU HỌC
0/4
LỚP 4: Ôn tập thi giữa học kỳ 1 2025-2026
0/22
LỚP 5: Ôn tập thi giữa học kỳ 1 2025-2026
0/11
Unit 2: Greeting: Chào hỏi
0/5
Unit
Unit
Unit
Unit
Unit
Unit
Unit
Unit
Unit
Unit
Unit
